OEM/ODM loạt NN-Vòng bi lăn hình trụ đôi hàng Công ty, Nhà máy - Ningbo DHK Precision Bearing Co., Ltd.

loạt NN-Vòng bi lăn hình trụ đôi hàng

Thể loại

Làm thế nào chúng tôi có thể giúp bạn?

Chúng tôi là đối tác đáng tin cậy giúp định hình chuyên môn của chúng tôi thành công cho dự án của bạn.

+86-574-86597612

loạt NN-Vòng bi lăn hình trụ đôi hàng

  • NNU...W33
  • NNU...K/W33
  • NN...W33
  • NN...K/W33
  • Biến thể thiết kế
  • Sai lệch
  • Cái lồng
  • Sức chịu đựng
  • Giải phóng mặt bằng nội bộ
Người mẫu
Kích thước Tải trọng định mức Tốc độ cực cao Kích thước vòng bi Cân nặng
d
D
B
r1 r2 phút Tải động Tải trọng tĩnh Mỡ bôi trơn Dầu bôi trơn E F Bs ≈ S ≈
NN 3006 M/W33
30
55
19
1 29 34 16000 19000 48.5 -- 4.8 1.4 0.12
NN 3006 K/M/W33
30
55
19
1 29 34 16000 19000 48.5 -- 4.8 1.4 0.12
NN 3007 M/W33
35
62
20
1 35.5 44 1400 1700 55 -- 4.8 1.4 0.26
NN 3007 K/M/W33
35
62
20
1 35.5 44 1400 1700 55 -- 4.8 1.4 0.26
NN 3008 M/W33
40
68
21
1 45 58.5 12000 15000 61 -- 4.8 1.4 0.32
NN 3008 K/M/W33
40
68
21
1 45 58.5 12000 15000 61 -- 4.8 1.4 0.32
NN 3009 M/W33
45
75
23
1 54 72 11000 14000 67.5 -- 4.8 1.7 0.41
NN 3009 K/M/W33
45
75
23
1 54 72 11000 14000 67.5 -- 4.8 1.7 0.41
NN 3010 M/W33
50
80
23
1 57 80 10000 13000 72.5 -- 4.8 1.7 0.43
NN 3010 K/M/W33
50
80
23
1 57 80 10000 13000 72.5 -- 4.8 1.7 0.43
NN 3011 M/W33
55
90
26
1.1 72 100 9000 11000 81 -- 4.8 1.9 0.65
NN 3011 K/M/W33
55
90
26
1.1 72 100 9000 11000 81 -- 4.8 1.9 0.65
NN 3012 M/W33
60
95
26
1.1 75 110 8500 10000 86.1 -- 4.8 1.9 0.67
NN 3012 K/M/W33
60
95
26
1.1 75 110 8500 10000 86.1 -- 4.8 1.9 0.67
NN 3013 M/W33
65
100
26
1.1 76.5 116 8000 9500 91 -- 4.8 1.9 0.74
NN 3013 K/M/W33
65
100
26
1.1 76.5 116 8000 9500 91 -- 4.8 1.9 0.74
NN 3014 M/W33
70
110
30
1.1 98 150 7000 8500 100 -- 6.5 2.3 1.1
NN 3014 K/M/W33
70
110
30
1.1 98 150 7000 8500 100 -- 6.5 2.3 1.1
NN 3015 M/W33
75
115
30
1.1 100 156 6700 8000 105 -- 6.5 2.3 1.1
NN 3015 K/M/W33
75
115
30
1.1 100 156 6700 8000 105 -- 6.5 2.3 1.1
NN 3016 M/W33
80
125
34
1.1 120 186 6300 7500 113 -- 6.5 2.5 1.6
NN 3016 K/M/W33
80
125
34
1.1 120 186 6300 7500 113 -- 6.5 2.5 1.6
NN 3017 M/W33
85
130
34
1.1 125 200 6000 7000 118 -- 6.5 2.5 1.6
NN 3017 K/M/W33
85
130
34
1.1 125 200 6000 7000 118 -- 6.5 2.5 1.6
NN 3018 M/W33
90
140
37
1.5 140 224 5600 6700 127 -- 6.5 2.5 2.1
NN 3018 K/M/W33
90
140
37
1.5 140 224 5600 6700 127 -- 6.5 2.5 2.1
NN 3019 M/W33
95
145
37
1.5 143 236 5300 6300 132 -- 6.5 2.5 2.3
NN 3019 K/M/W33
95
145
37
1.5 143 236 5300 6300 132 -- 6.5 2.5 2.3
NN 3020 M/W33
100
150
37
1.5 146 245 5300 6300 137 -- 6.5 2.5 2.2
NN 3020 K/M/W33
100
150
37
1.5 146 245 5300 6300 137 -- 6.5 2.5 2.2
NN 3021 M/W33
105
160
41
2 190 310 4800 5600 146 -- 6.5 2.6 3
NN 3021 K/M/W33
105
160
41
2 190 310 4800 5600 146 -- 6.5 2.6 3
NN 3022 M/W33
110
170
45
1.1 220 360 4500 5300 155 -- 6.5 2.8 3.8
NN 3022 K/M/W33
110
170
45
2 220 360 4500 5300 155 -- 6.5 2.8 3.8
NN 3024 M/W33
120
180
46
2 232 390 4300 5000 165 -- 6.5 3.1 4.1
NN 3024 K/M/W33
120
180
46
2 232 390 4300 5000 165 -- 6.5 3.1 4.1
NN 3026 M/W33
130
200
52
2 290 500 3800 4500 182 -- 9.5 3.35 6.1
NN 3026 K/M/W33
130
200
52
2 290 500 3800 4500 182 -- 9.5 3.35 6.1
NN 3028 M/W33
140
210
53
2 300 520 3600 4300 192 -- 9.5 3.35 6.5
NN 3028 K/M/W33
140
210
53
2 300 520 3600 4300 192 -- 9.5 3.35 6.5
NN 3030 M/W33
150
225
56
2 335 585 3400 4000 206 -- 9.5 3.7 7.9
NN 3030 K/M/W33
150
225
56
2 335 585 3400 4000 206 -- 9.5 3.7 7.9
NN 3032 M/W33
160
240
60
2.1 375 670 3200 3800 219 -- 9.5 4.2 9.6
NN 3032 K/M/W33
160
240
60
2.1 375 670 3200 3800 219 -- 9.5 4.2 9.6
NN 3034 M/W33
170
260
67
2.1 450 800 3000 3600 236 -- 9.5 4.5 13
NN 3034 K/M/W33
170
260
67
2.1 450 800 3000 3600 236 -- 9.5 4.5 13
NN 3036 M/W33
180
280
74
2.1 570 1000 2800 3400 255 -- 12.2 4.8 17
NN 3036 K/M/W33
180
280
74
2.1 570 1000 2800 3400 255 -- 12.2 4.8 17
NN 3038 M/W33
190
290
75
2.1 585 1040 2600 3200 265 -- 12.2 4.8 18
NN 3038 K/M/W33
190
290
75
2.1 585 1040 2600 3200 265 -- 12.2 4.8 18
NN 3040 M/W33
200
310
82
2.1 655 1200 2400 3000 282 -- 12.2 5.3 23
NN 3040 K/M/W33
200
310
82
2.1 655 1200 2400 3000 282 -- 12.2 5.3 23
NN 3044 M/W33
220
340
90
3 800 1460 2200 2800 310 -- 15 4.5 33
NN 3044 K/M/W33
220
340
90
3 800 1460 2200 2800 310 -- 15 4.5 33
NN 3048 M/W33
240
360
92
3 850 1560 2000 2600 330 -- 15 6 36
NN 3048 K/M/W33
240
360
92
3 850 1560 2000 2600 330 -- 15 6 36
NN 3052 M/W33
260
400
104
4 1060 2000 1900 2400 364 -- 15 6.5 48
NN 3052 K/M/W33
260
400
104
4 1060 2000 1900 2400 364 -- 15 6.5 48
NN 3056 M/W33
280
420
106
4 1080 2080 1800 2200 384 -- 15 6.75 52
NN 3056 K/M/W33
280
420
106
4 1080 2080 1800 2200 384 -- 15 6.75 52
NN48/750K30/HB1/W33
750
920
170
-- 3690 10200 -- 600 879 -- 22.3 6.7 240
NN48/750/HB1/W33
750
920
170
-- 3690 10200 -- 600 879 -- 22.3 6.7 240
NN49/1000K30/M/W33
1000
1320
315
-- 8580 26000 -- 400 1238 -- 22.3 9.5 1200
NN49/1000M/W33
1000
1320
315
-- 8580 26000 -- 400 -- -- 22.3 9.5 1200
NN49/1320K/FB/W33
1320
1720
400
-- 13800 42500 -- 280 1620 -- 22.3 16.8 3060
NN49/1320FB/W33
1320
1720
400
-- 13800 42500 -- 280 1620 -- 22.3 16.8 3060

Công ty TNHH Vòng bi chính xác Ninh Ba DHK

  • 0+

    Số năm kinh nghiệm làm việc

  • 0+

    Dịch vụ khách hàng

  • 0+

    Công nghệ cấp bằng sáng chế

Ningbo DHK Precision Bearing Co., Ltd. (“gọi tắt là DHK”) là một doanh nghiệp chuyên về R&D, sản xuất và bán vòng bi, có trụ sở tại Khu Phát triển Kinh tế Trấn Hải Ninh Ba với giao thông thuận tiện. Kể từ khi thành lập hơn một thập kỷ, “công nghệ”, “chất lượng” và “dịch vụ” luôn là những vấn đề hàng đầu trong tâm trí chúng tôi vì mục tiêu phát triển. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm đáng tin cậy và dịch vụ tùy chỉnh đặc biệt cho các doanh nghiệp toàn cầu trong ngành công nghiệp nặng và đã nhận được sự hài lòng và giành được danh tiếng tốt của một số doanh nghiệp trong và ngoài nước.

DHK chủ yếu sản xuất vòng bi trụ, vòng bi côn, vòng bi tự lựa, vòng bi, cũng như các loại vòng bi phi tiêu chuẩn và vòng bi có bề mặt được xử lý đặc biệt. Cho đến nay, vòng bi của DHK đã được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như máy móc kỹ thuật, máy bơm công nghiệp, máy công cụ, động cơ nén, hộp số, năng lượng gió và luyện kim ở các nước phát triển Châu Âu và Châu Mỹ.

DHK có phòng đo và phòng kiểm tra vòng bi trong ngành, đồng thời đã giới thiệu thiết bị kiểm tra hàng đầu trên toàn thế giới và thiết lập hệ thống QC tại Trung Quốc, nhờ đó đảm bảo chất lượng sản phẩm một cách toàn diện.

GIẤY CHỨNG NHẬN

DHK đã đạt chứng nhận hệ thống chất lượng IATF16949 và chứng nhận hệ thống quản lý môi trường ISO14001; và DHK là doanh nghiệp công nghệ cao quốc gia.

  • Giấy chứng nhận
  • Chứng chỉ hệ thống quản lý môi trường
  • Chứng chỉ hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
  • Hệ thống quản lý đo lường
  • Bằng sáng chế phát minh1
  • Bằng sáng chế phát minh2
  • Bằng sáng chế phát minh
  • Doanh nghiệp công nghệ cao

Tin mới nhất